• Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Bảy kỵ ngày Sửu Tháng Hai kỵ ngày Thìn Tháng Tám kỵ ngày Mùi Tháng Ba kỵ ngày Tị Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Tư kỵ ngày Hợi Tháng Mười kỵ ngày Thân Tháng Năm kỵ ngày Tý Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Ngọ
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Hợi Tháng Hai kỵ ngày Ngọ Tháng Tám kỵ ngày Tị Tháng Ba kỵ ngày Mùi Tháng Chín kỵ ngày Sửu Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Dần Tháng Năm kỵ ngày Dậu Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Tuất
  • Mỗi năm kiêng 24 ngày tiết khí - mỗi tháng có 2 ngày (trừ tháng nhuận). Mọi việc đều kỵ, đặc biệt là các việc lớn, quan trọng. 24 tiết khí gồm: Lập xuân Vũ thủy Kinh trập Xuân phân Thanh minh Cốc vũ Lập hạ Tiểu mãn Mang chủng Hạ chí Tiểu thử Đại thử
  • Tháng Giêng - Hai kỵ ngày Ất Mùi. Tháng Ba - Sáu - Chín kỵ ngày Tý, Tuất, Thìn. Tháng Năm kỵ ngày Tuất. Tháng Bảy - Tám kỵ ngày Tân Sửu.
  • 1.1. Năm Giáp và năm Kỷ Tháng Ba kiêng ngày Bính Thân Tháng Bảy kiêng ngày Mậu Tuất Tháng Mười kiêng ngày Bính Thân Tháng Mười một kiêng ngày Đinh Hợi 1.2. Năm Ất và năm Canh Tháng Tư kiêng ngày Nhâm Thân Tháng Chín kiêng ngày Ất Tị 1.3. Năm Bính và
  • 1. Ngày “Đại sát” Mỗi mùa có một ngày rất xấu - ngày đại sát, trong những ngày đại sát không làm các việc quan trọng, cụ thể: Mùa Xuân cần tránh các ngày Dần Mùa Hạ cần tránh các ngày Tị Mùa Thu cần tránh các ngày Thân   Mùa Đông cần tránh các
  • Ngày “Thiên đao” (xấu) trong năm Ngày Mậu Thìn Ngày Canh Thìn Ngày Kỷ Tị * Lưu ỷ: Tuyệt đối tránh cưới hỏi, lễ đám, tranh cãi... vào những ngày này.

tình anh em nữ ĐẦU Số chon sim hướng cửa chính giếng dóng kiểu dưỡng sinh chon phi hóa cha mẹ hung họa Quan Vân Trường chị Sao TUẾ PHÁ bếp Lê Trung Lộ Bái thien co Mạng bắt mà Đặc tính Nu giờ hoàng đạo Lễ tính trung tang băng Bàng con cái Sơn Tây KhÃƒÆ Phụ nữ Thân dần răng hô chức sư tử Ất hơi chùa hương gái tuổi thân trai tuổi dậu song sao thiên cơ ở cung mệnh xem số hoc các ngày tốt xấu trong tháng