Lịch Dương Ngày 12 Tháng 02 năm 2019 12
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 08 Tháng 01 năm 2019 08
Giờ Canh Thìn VN, Ngày Canh Thìn
|
Ngày Rất Xấu |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Chủ Nhật Ngày 01 Tháng 01 Năm 1984 | Thứ Ba Ngày 12 Tháng 02 Năm 2019 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Tý Năm Quý Hợi (29/11/1983) | Ngày Canh Thìn Tháng Bính Đần Năm Kỷ Hợi (08/01/2019) | ||||||
Mệnh | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gà. | Cầm tinh con rồng, xuất tướng tinh con quạ. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen, đỏ | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/02/2019 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang) - THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Dự (hoả) |
Việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lĩnh chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Canh Thìn mệnh Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn), năm sinh của bạn Quý Hợi mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Kim sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Canh, năm sinh bạn có thiên can Quý không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Canh Thìn và năm sinh của bạn Quý Hợi, Chi của ngày xem là Thìn và Chi năm sinh của bạn là Hợi tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 12/02/2019 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Bính Đần, năm Kỷ Hợi (08/01/2019 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 01/01/1984 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Hợi (01/01/1984 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Cưới Hỏi. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|