Lịch Dương Ngày 01 Tháng 02 năm 2019 01
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 27 Tháng 12 năm 2018 27
Giờ Mậu Thìn VN, Ngày Kỷ Tỵ
|
Ngày Xấu, Dưới Trung Bình Hai vua một nước ắt là không yên |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Chủ Nhật Ngày 01 Tháng 01 Năm 1984 | Thứ Sáu Ngày 01 Tháng 02 Năm 2019 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Tý Năm Quý Hợi (29/11/1983) | Ngày Kỷ Tỵ Tháng Ất Sửu Năm Mậu Tuất (27/12/2018) | ||||||
Mệnh | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | Đại Lâm Mộc (cây Rừng lớn) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gà. | Cầm tinh con rắn, xuất tướng tinh con khỉ. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/02/2019 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | ngày 27 tháng 12 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất) - TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Lâu (kim) |
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Kỷ Tỵ mệnh Đại Lâm Mộc (cây Rừng lớn), năm sinh của bạn Quý Hợi mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Kỷ, năm sinh bạn có thiên can Quý nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Kỷ Tỵ và năm sinh của bạn Quý Hợi, Chi của ngày xem là Tỵ và Chi năm sinh của bạn là Hợi thuộc nhóm Lục xung. Lục xung là sự mô tả đối chọi nhau, chống đối nhau, điều này cho thấy đây là ngày không hợp với bạn | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 01/02/2019 nhằm ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất (27/12/2018 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 01/01/1984 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Hợi (01/01/1984 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Cưới Hỏi. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|