Những câu nói thông dụng về thời tiết trong tiếng Anh. Bạn nào thường hay xem phim hay đọc báo sẽ biết người Anh thích nói về thời tiết
Những câu nói thông dụng về thời tiết trong tiếng Anh

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Những câu nói thông dụng về thời tiết trong tiếng Anh. Bạn nào thường hay xem phim hay đọc báo chắc cũng biết người Anh đặc biệt thích nói chuyện về thời tiết! Người Anh thường bắt đầu một cuộc trò chuyện với người lạ và bạn bè bằng cách nói về thời tiết vì đó là một chủ đề thông thường và dễ nói.

Hãy tham khảo những câu nói thông dụng sau đây về thời tiết bạn nhé!

Những câu nói thông dụng về thời tiết trong tiếng Anh

Lovely day, isn’t it! Một ngày thú vị đúng không!

—-

What a nice day! What a beautiful day! hôm nay đẹp trời thật!

—-

The weather’s fine trời đẹp

—-

The sun’s shining trời đang nắng

—-

There’s not a cloud in the sky trời không gợn bóng mây

It’s going to freeze tonight tối nay trời sẽ rất lạnh

Bit nippy today. Hôm nay hơi lạnh.

It’s below freezing. trời lạnh vô cùng

It doesn’t look like it’s going to stop raining today. Có vẻ hôm nay trời sẽ không ngừng mưa.

It’s forecast to rain dự báo trời sẽ mưa

The sky’s overcast trời u ám

It looks like rain trông như trời mưa

It looks like it’s going to rain trông như trời sắp mưa

We’re expecting a thunderstorm chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét

It’s starting to rain trời bắt đầu mưa rồi

It’s pouring with rain trời đang mưa to lắm

It’s raining cats and dogs trời đang mưa như trút nước

It’s stopped raining trời tạnh mưa rồi

It’s clearing up trời đang quang dần

The sun’s come out mặt trời ló ra rồi

The sun’s just gone in mặt trời vừa bị che khuất

There’s a strong wind đang có gió mạnh

The wind’s dropped gió đã bớt mạnh rồi

That sounds like thunder nghe như là sấm

That’s lightning có chớp

What strange weather we’re having! Sao thời tiết lạ thế nhỉ!

It’s not a very nice day. hôm nay trời không đẹp lắm.

What a terrible day! hôm nay trời chán quá!

What miserable weather! thời tiết hôm nay tệ quá!

It’s supposed to clear up later trời chắc là sẽ quang đãng sau đó.

I think it’ll clear up later. Tôi nghĩ lúc sau trời sẽ quang đãng.

It’s going to rain by the looks of it. Trời có vẻ sắp mưa.

We’re in for frost tonight. Đêm nay chúng ta phải chịu một đợt sương giá.

They’re expecting snow in the north. Họ đang mong tuyết ở miền bắc.

I hear that showers are coming our way. Tôi nghe rằng sắp có mưa đá.

The sun’s trying to come out. Mặt trời đang dần ló dạng.

It’s been trying to rain all morning. Trời đang cố gắng để mưa cả buổi sáng.

It’s finally decided to rain. Cuối cùng trời cũng quyết định mưa.

We had a lot of heavy rain this morning sáng nay trời mưa to rất lâu

We haven’t had any rain for a fortnight cả nửa tháng rồi trời không hề mưa

– Nếu ai đó phàn nàn trời mưa quá nhiều, ta có thể nói:
Never mind – it’s good for the garden. Đừng lo – nó tốt cho khu vườn mà.

– Nếu ai đó phàn nàn trời quá nóng, ta có thể nói:
At least my tomatoes will be happy. Ít nhất cà chua của tôi sẽ tươi tốt.

– Nếu cuộc trò chuyện chỉ nói về thời tiết xấu nói chung, thì có lẽ ai đó sẽ nói rằng:
Well, I’ve heard it’s worse in the west. They’ve had terrible flooding. Vâng, tôi nghe trời xấu hơn ở đằng tây. Họ gặp lũ lụt khủng khiếp.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu


luan Cung Phu Thê Sao thiên đồng 12 chòm sao nữ yêu giáp Con cái ecircle hospitality kết phong thủy nhà xấu sao tốt mơ thấy leo xẹm ngay cuoi cách đặt tên cho con theo phong thủy Chỉ tay Sao Hỷ thần phòng tắm theo phong thủy Giản Sinh con nam 2018 chiến tranh biên giới việt trung 1979 2012 Sao THIÊN LƯƠNG Hội Ngọc Xuyên hoẠsao tham lang tại mệnh ï¾ƒï½ Tuoi dần ngày sinh đại cát cho người tuổi Mùi Năm 2021 mạng gì chọn màu sắc phòng ngủ theo phong thủy Vận tiền tài cuộc sống テ người tuổi mão dễ kiếm tiền nhưng tướng bại tài khuôn bổ Bat tu cách xem tướng qua ngày tháng năm sinh chọn mặt tiền cửa hàng 89 mệnh gì Khoa học Tử vi tháng thành công sao kiếp sát trong lá số tử vi Thiên sao thái âm vượng địa Quý Lịch vạn niên Song Joong Ki Song Hye Kyo phòng ăn nhỏ tu鎈 Xác