Hung Thần Thông Dụng
Đồng hành với trực
,
, và . Lịch lệ
viết:- 'Chánh nguyệt khởi tị, thuận hành thập nhị thần.'
- Bách sự bất nghi.
Đồng hành với trực ,
, và . Lịch lệ viết:-
'Chánh nguyệt khởi hợi, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị .
Thi lệ:
- 'Chánh tầm canh tuất nhị tân dậu; tam canh thân tứ đinh mùi cầu;'
'ngũ bính ngọ lục đinh tị bàng; thất giáp thìn bát ất mão thu;'
'cửu giáp tuất thập nguyệt quý sửu; thập nhất nhâm tý cầu thúc thủ;'
'quý hợi thập nhị bất dụng tầm; âm thác tu đương lao kí thủ.'
- Kị .
Tức ,
cũng còn gọi là thiên tai tinh hay thiên sát tinh. Đồng
hành với .
Thi lệ:
- 'Chánh thất mã triều thiên, nhị bát cận hầu biên, tam cửu khuyển vi bạn, tứ
thập thử chánh minh, ngũ thập nhất úy hổ, lục thập nhị long miên.'
- Kị .
Tức đại sát bạch hổ nhập trung cung. Đổng Công Tuyển Yếu Lãm,
lịch lệ:
- mậu thìn, đinh sửu, bính tuất, ất mùi, giáp thìn, quý sửu, và nhâm tuất.
- Đại sát, đại kị; bách sự bất nghi.
Đồng hành với ,
, và . Lịch lệ viết:-
'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
- Kị .
Đổng Công Tuyển Yếu Lãm, lịch lệ viết:
- 'Chánh nguyệt tị, nhị nguyệt tý, tam nguyệt sửu, tứ nguyệt thân, ngũ nguyệt
mão, lục nguyệt tuất, thất nguyệt hợi, bát nguyệt ngọ, cửu nguyệt mùi, thập
nguyệt dần, thập nhất nguyệt dậu, thập nhị nguyệt thìn.'
- Đại kị .
Thi lệ:- 'Đinh mùi, quý sửu liên giáp dần; ất mão, kỷ mùi cập canh
thân; tự cổ lưu truyền bát chuyên nhật; hành quân, xuất trận hựu an
doanh.'
- Kị .
Lịch lệ viết:- 'Xuân giáp tý, ất hợi vi bát long; Hạ bính tý, đinh hợi
vi ; Thu canh tý,
tân hợi vi ; Đông
nhâm tý, quý hợi vi
.'
- Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
Lịch lệ viết:- 'Xuân đinh sửu, kỷ dậu; Hạ giáp thân, giáp thìn; Thu
tân mùi, đinh mùi; Đông giáp tuất, giáp dần.'
- Kị . Đồng hành với
, ,
, , hoặc
không kị.
Lịch lệ:- 'Lập xuân, xuân phân, lập hạ, hạ chí, lập thu, thu phân, lập
đông, đông chí.'
- Kị hôn nhân, giá thú.
Lịch lệ:- 'Dậu, Tuất, Hợi, Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi,
Thân.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
- Kị . Bất kị tu
trạch, tạo trạch.
Đồng hành với ,
, và . Lịch lệ
viết:- 'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
- Kị .
Tức , còn gọi là
địa ngục tinh. Thi lệ:- 'Chánh thất tầm trư nhị bát ngưu, tam cửu
mão tứ thập xà hưu, ngũ thập nhất dương trình bôn tẩu, lục thập nhị lộ
thượng kê lưu.'
- Kị .
Thi lệ viết:- 'Chánh thất tầm trư nhị bát kê, tam cửu dương tứ thập xà
thị, ngũ thập nhất thỏ chạp ngưu tẩu, đầu từ cáo tụng vô chuẩn thời.'
- Kị từ tụng.
Đồng hành với ,
(cát nhật). Lịch lệ:- 'Chánh nguyệt khởi thìn, nghịch hành thập nhị
thần.' Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, mão, dần, sửu, tý, hợi, tuất,
dậu, thân, mùi, ngọ, tị.
- Kị .
Tức , còn gọi là
thiên ngục tinh. Thi lệ:- 'Chánh thất cầu mão nhị bát tị, tam cửu
mùi thượng tứ thập dậu, ngũ thập nhất nguyệt hợi vi chân, lục thập nhị
nguyệt sửu thượng tê.'
- Kị .
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ:- 'Chuyên nhật giả; giáp dần,
ất mão, đinh tị, bính ngọ, canh thân, tân dậu, quý hợi, nhâm tý, mậu thìn,
mậu tuất, kỷ sửu, kỷ mùi.'
- Kị . Ngày có
cùng với
tinh; vẫn kị.
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- 'Dần, dần, tị, tị, tị, thân, thân, thân,
hợi, hợi, hợi, dần.'
- Kị giá thú.
Lịch lệ viết:- 'Xuân giáp tý, ất hợi vi
; Hạ bính tý, đinh hợi vi
; Thu canh tý, tân hợi vi cửu hổ; Đông nhâm tý, quý hợi vi
.'
- Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
Đồng hành với .
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- 'Thìn, sửu, tuất, mùi, mão, tý, dậu, ngọ,
dần, hợi, thân, tỵ.'
- Kị .
Ngày có
cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Xuân: tị dậu sửu; hạ: thân tý thìn; thu: hợi mão
mùi; đông: dần ngọ tuất.'
- Bách sự hung.
Lịch lệ viết:- 'Cửu không giả; chánh nguyệt tại thìn, nghịch hành tứ
quý.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, sửu, tuất, mùi, thìn, sửu, tuất, mùi,
thìn, sửu, tuất, mùi.
- Kị .
Lịch lệ:- 'Can ngày ất, mậu, kỷ, tân, nhâm với tý, ngọ, mão, dậu.'
- Tức những ngày: ất mão, kỷ mão, tân mão, ất dậu, kỷ dậu, tân dậu, mậu ngọ,
mậu tý, nhâm ngọ, nhâm tý.
- Kị .
Lịch lệ:- 'Tân sửu, quý tị, đinh tị, ất dậu, canh tuất, giáp ngọ, nhâm
dần, kỷ dậu, mậu ngọ.'
- Kị .
Đồng hành với .
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- 'Thìn, sửu, tuất, mùi, mão, tý, dậu, ngọ,
dần, hợi, thân, tỵ.'
- Kị .
Ngày có
cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với
. Tuần tự tháng 1-12, ngày:- Tỵ, Tý, Mùi, Dần, Dậu, Thìn, Hợi, Ngọ,
Sửu, Thân, Mão, Tuất.
- Kị hung; táng mai
tổn nhân đinh.
Lý Đỉnh Tộ, viết:- 'Du họa giả; chánh nguyệt khởi tị, nghịch
hành tứ mạnh.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 ngày: tị, dần, hợi, thân, tị, dần,
hợi, thân, tị, dần, hợi, thân.
- Kị .
Ngày có cùng
với
tinh; vẫn kị.
Dân gian khẩu quyết miêu thuật:- 'Thần tiên lưu hạ thập tam nhật, cử
động tu phòng đa tổn thất;
nhất thiết khởi tạo hòa hưng công, bất tao hỏa
đạo định tao hung;
hôn nhân giá thú diệc phi nghi, bất đáo bạch đầu chung
bất cát;
nhân sanh xuất thế ngộ thử nhật; lao lao lục lục đắc hoàn thất." -
Tức tháng:
- Ngày 13,
- Ngày 11,
- Ngày 9,
- Ngày 7,
- Ngày 5,
-
Ngày 3,
- Ngày 1 và 29,
- Ngày 27,
- Ngày 25,
- Ngày 23,
-
Ngày 21,
- Ngày 19.
- Kị
; đại hung.
- An táng nhược hoàn phùng thử nhật; hậu đại nhân tôn tất khất
thực. Thượng quan phó nhậm dụng thử nhật, phá tặc đa sầu chủ cách chức.
Thi lệ:- 'Chánh giáp dần hề nhị ất mão; tam giáp thìn hề tứ đinh tị;
ngũ bính ngọ hề lục đinh mùi; thất canh thân hề bát tân dậu; cửu canh tuất
hề thập quý hợi; thập nhất nhâm tý chạp quý sửu.'
- Đại kị thượng quan, phó nhậm, an sàng hung.
Đồng hành với trực ,
, và . Lịch lệ:-
'Chánh nguyệt khởi hợi, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị .
Đồng hành với trực ,
, và .
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- Tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu,
dần, mão, thìn.
- Bách sự bất nghi.
Đồng hành với và
. Lý Đỉnh Tộ, viết:- 'Chánh nguyệt khởi mão, nghịch hành tứ
trọng.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ.
- Bách sự bất nghi.
Đồng hành với trực ,
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt khởi thân, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết
hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc
(nhà) hoại viên (tường).
Đồng hành với và
. Thi lệ:- 'Chánh khuyển nhị kê tam hầu lai; tứ dương ngũ mã lục xà
tài; thất long bát thỏ cửu hổ khẩu; thập ngưu thập nhất thử chạp hợi.'
- Kị .
Chỉ bất kị: tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái,
tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền
liệp, thủ ngư.
Lịch lệ, tháng:- Ngày: 6, 14, 22, 30;
- Ngày: 5, 13, 21, 29;
-
Ngày: 4, 12, 20, 28;
- Ngày: 3, 11, 19, 27;
- Ngày: 2, 10, 18, 26;
-
Ngày: 1, 9, 17, 25;
- Ngày: 8, 16, 24, 30;
- Ngày: 7, 15, 23, 29;
-
Ngày: 6, 14, 22, 30;
- Ngày: 5, 13, 21, 29;
- Ngày: 4, 12, 20, 28;
-
Ngày: 3, 11, 19, 27.
- Kị
.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt tuất, nhị nguyệt tị, tam nguyệt ngọ, tứ
nguyệt mùi, ngũ nguyệt dần, lục nguyệt mão, thất nguyệt thìn, bát nguyệt
hợi, cửu nguyệt tý, thập nguyệt sửu, thập nhất nguyệt thân, thập nhị
nguyệt dậu.'
- Kị . Ngày có cùng
với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với , và
. Lý Đỉnh Tộ, viết:- 'Đại thời giả; chánh nguyệt khởi mão,
nghịch hành tứ trọng.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ.
- Kị .
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- 'Tý Dậu, Sửu Tuất, Dần Mùi, Dần Hợi, Thìn
Sửu, Dần Tị, Dần Ngọ, Mùi Thìn, Thân Mùi, Thân Tị, Tuất Hợi, Hợi Thân.'
- Kị kiến trạch, nhập trạch.
Đồng hành với ,
, và . Lịch lệ viết:-
'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
- Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
Lịch lệ viết:- 'Xuân tý hợi; hạ dần mão; thu tị ngọ; đông thân dậu.'
- Kị châm cứu.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất long thổ vị, nhị bát hổ khiếu phong, tam cửu
thử tử khiếu, tứ thập khuyển tương phùng, ngũ thập nhất hầu vũ, lục chạp mã
đằng không; mai táng kiêm chủng thực, phí lực tổng vô công.'
- Kị chủng thực, an táng.
Đồng hành với và
. Thi lệ:- 'Chánh khuyển nhị kê tam hầu lai; tứ dương ngũ mã lục xà
tài; thất long bát thỏ cửu hổ khẩu; thập ngưu thập nhất thử chạp hợi.'
- Kị tài chủng nguyệt chúc hỏa, tác diêu, tu diêu hung.
Lịch lệ viết:- Chánh canh tý, canh ngọ;
- nhị quý mùi, quý sửu;
-
tam giáp tý, giáp dần;
- tứ kỷ mão, kỷ sửu;
- ngũ mậu thìn, mậu ngọ;
-
lục quý mùi, quý tị;
- thất bính dần, bính thân;
- bát đinh mão, đinh
tị;
- cửu mậu thìn, mậu tý;
- thập canh tuất, canh tý;
- thập nhất tân
mùi, tân dậu;
- thập nhị ất dậu, ất mùi.'
- Kị
. Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với trực ,
, và .
Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt khởi hợi, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị .
Lịch lệ viết:- 'Xuân dậu, hạ tý, thu mão, đông ngọ.'
- Kị giá thú.
Thi lệ viết:- 'Địa tặc tinh thần bất tự do; chánh thất phùng
nhị bát ; tam cửu phùng
tứ thập ; ngũ thập nhất
nguyệt hướng cầu; lục
thập nhị nguyệt phùng
vị; phạm trứ quỷ tinh chiêu tặc thâu.'
- Kị .
Đồng hành với ngày trực
, (cát thần),
, . Hiệp Kỉ Biện
Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Thường cư nguyệt kiến tiền nhị thần.'
- Tức tuần tự tháng 1-12, ngày thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý,
sửu, dần, mão.
- Kị giá thú.
Thi lệ viết:- 'Đại phùng sơ lục bát vô soa, nhập nhị nhập tam cộng
nhất gia; sơ bát thập nhất tam trị tiểu, thập thất thập cửu tái vô tha.'
- Kị khai khẩn điền trù tịnh canh chủng.
Lịch lệ viết:- 'Xuân thân, hạ hợi, thu dần, đông tị.'
- Kị thượng quan thụ nhậm, tiến nhân khẩu.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt độc hỏa gia tị phi; nhị thần tam mão tứ
hổ thị, nhất nguyệt nhất vị nghịch chi cầu, chạp nguyệt nguyên lai phùng
ngọ vị.'
- Kị .
Lịch lệ viết:- 'Đoản tinh giả; chánh nguyệt nhị thập nhất; nhị nguyệt
thập cửu; tam nguyệt thập lục; tứ nguyệt nhị thập ngũ; ngũ nguyệt nhị thập
ngũ; lục nguyệt nhị thập; thất nguyệt nhị thập nhị; bát nguyệt thập bát,
thập cửu; cửu nguyệt thập lục, thập thất; thập nguyệt thập tứ; thập nhất
nguyệt nhị thập nhị; thập nhị nguyệt nhị thập ngũ nhật thị dã.'
- Kị tài y, tiến nhân khẩu, kinh lạc, khai thị, giao dịch, nạp tài, nạp súc
hung.
Hà Khôi Câu Giảo và gọi tắt là Hà Khôi. Hà Khôi Câu Giảo, lịch
lệ viết:- 'Hà khôi chánh giảo trư, nhị mã tam ngưu cư, tứ hầu ngũ thỏ
tử, lục khuyển thất xà thâu, bát thử cửu dương tử, thập hổ thập nhất kê,
đông quý hà vị thượng? long bàn câu cừ cư.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày Hợi, Ngọ, Sửu, Thân, Mão, Tuất, Tỵ, Tý, Mùi,
Dần, Dậu, Thìn.
- Kị .
Đồng hành với trực và
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt khởi sửu, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị giá thú.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Xuân sửu, hạ thìn, thu mùi, đông tuất.'
- Kị thượng quan, kiến quý, tham yết, từ tụng, xuất hành.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất mã đằng không, nhị bát long quy hải, tam cửu
hổ khiếu phong, tứ thập thử quá nhai, ngũ thập nhất khuyển phệ, lục chạp
viên hầu lai, diêu dã lô cập táo, ổi tận ki đa sài.'
- Kị châm cứu, diêu dã (đúc lò).
Lịch lệ viết:- Mạnh nguyệt: Giáp Tuất, Canh Tuất, Ất Sửu, Tân
Sửu, Kỷ Mùi, Quý Mùi, Nhâm Thìn.
- Trọng nguyệt: Giáp Tý, Canh Tý,
Nhâm Ngọ, Mậu Ngọ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Tân Mão.
- Quý nguyệt: Giáp
Thìn, Nhâm Thìn, Canh Dần, Tân Tị, Đinh Tị, Kỷ Hợi.
- Kị
. Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai
táng bất kị (mai táng không kị).
Đồng hành với .
Lịch lệ:- 'Cái giá thú chu đường; mỗi ngộ sơ nhất, sơ cửu, thập thất,
nhị thập ngũ đẳng nhật; nguyệt đại tắc trị phu, nguyệt tiểu tắc trị
phụ.'
- Ngày mồng 1 kị giá thú; mồng 9 kị thượng lương; ngày 17 kị an táng, khai trì
đường hung; ngày 25 kị bàn di (dời đi).
Đồng hành với và
cũng là .
Lịch lệ viết:- 'Xuân, tị dậu sửu; hạ, thân tý thìn; thu, hợi mão mùi;
đông, dần ngọ tuất.'
- Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài.
Ngọc Hạp Ký, lịch lệ:- 'Ngọ, Dần, Tý, Ngọ, Dần, Tý, Ngọ, Dần,
Tý, Ngọ, Dần, Tý.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
- Kị xuất hành (tối kị).
Tức tiểu hồng sa. Lịch lệ viết:- 'Tháng mạnh ngày tị,
tháng trọng ngày dậu, tháng quý ngày sửu.'
- Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp
cát đa khả dụng.
Tức hay
. Cũng còn gọi thiên sát tinh. Thi lệ viết:- 'Chánh thất phùng
kê nhị bát trư, tam cửu tầm ngưu tứ thập thỏ, ngũ thập nhất nguyệt hội
xà khứ, lục thập nhị nguyệt tầm dương vị.'
- Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan
thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Cũng còn gọi là .
Lịch lệ viết:- 'Xuân kỷ dậu, hạ giáp tý, thu tân mão, đông mậu ngọ.'
- Kị khai thương khố, phân cư, nhập trạch.
Đồng hành với trực Bế và
. Lịch lệ viết:- 'Huyết chi giả, chánh nguyệt khởi sửu, thuận hành
thập nhị thần.'
- Kị châm cứu, xuyên nhĩ khổng (xỏ lỗ tai).
Đồng hành với . Lịch
lệ viết:- 'Chánh nguyệt sửu, nhị nguyệt mùi, tam nguyệt dần, tứ nguyệt
thân, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt dậu, thất nguyệt thìn, bát nguyệt tuất,
cửu nguyệt tị, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt ngọ, thập nhị nguyệt
tý.'
- Kị châm cứu, xuyên nhĩ khổng, nạp súc, mục dưỡng, tạo súc lan.
Lịch lệ viết:- 'Khí vãng vong giả; lập xuân hậu thất nhật,
kinh chập hậu thập tứ nhật, thanh minh hậu nhị thập nhất nhật,
lập hạ hậu bát nhật, mang chủng hậu thập lục nhật, tiểu thử
hậu nhị thập tứ nhật, lập thu hậu cửu nhật, bạch lộ hậu thập
bát nhật, hàn lộ hậu nhị thập thất nhật, lập đông hậu thập
nhật, đại tuyết hậu nhị thập nhật, tiểu hàn hậu tam thập nhật;
giai tự giao tiết nhật số chi.'
- Kị đều hung.
Lịch lệ viết:- 'Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, Tý, Sửu,
Dần, Mão.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
- Kị tài chủng (tải giống).
Tam sát phân ra: Kiếp Sát,
, và . Hiệp Kỉ
Biện Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt khởi hợi, nghịch
hành tứ mạnh.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày hợi, thân, tị, dần, hợi, thân, tị, dần, hợi,
thân, tị, dần.
- Kị .
Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái,
tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ,
phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Xuân hợi, hạ dần, thu tị, đông thân.'
- Kị
.
Thi lệ viết:- 'Đại kị sơ ngũ lục thất cộng, hoàn hữu nhập thất hựu lôi
đồng; tiểu nguyệt sơ nhị nhập bát cửu, thử thị kim ngân kị chú dong.'
- Kị chú (đúc) kiếm, kim ngân khí vật.
Thi lệ viết:- 'Nhất thử tam dương ngũ mã thu, cửu kê nhất
thỏ thập tam hổ,
thất ngưu nhất thử nhập ngũ khuyển, nhập thất thỏ tử
nhập cửu hầu.'
Một thi lệ khác:-
"Sơ nhất hưu vấn tý, sơ tam mạc ngộ dương,"
"Sơ ngũ mã thượng tọa, sơ cửu vấn kê hương,"
"Thập nhất hưu phùng thố, thập tam hổ tại bàng,"
"Thập thất ngưu miên địa, chấp nhất thử thâu lương,"
"Chấp ngũ phạ khuyển phệ, chấp thất tao thố thương,"
"Chấp cửu hầu tác sọa, nhật thoái tối nan đương."
- Kị tu phương, tạo táng. Phạm chủ thoái bại.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất phùng mão thị, nhị bát lâm sửu chi, tam cửu
phùng hợi thượng,
tứ thập dậu nhật thị, ngũ thập nhất mùi nhật, lục thập
nhị tị khuy,
xuất hành tịnh bộ liệp, phạm thử không hồi khứ.'
- Kị xuất hành.
Lịch lệ viết:- 'Xuân thìn, hạ mùi, thu tuất, đông sửu.'
- Kị thượng quan, xuất hành, di cư, từ tụng.
Đồng hành với ,
, và . Lịch lệ viết:-
'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
- Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất nguyên thử nhị bát hổ, tam cửu phùng thần tứ
thập ngọ, ngũ thập nhất nguyệt lộng viên hầu, lục thập nhị thượng tuất vi
tổ.'
- Kị động thổ, di cư.
Thi lệ:- 'Sơ nhị sơ bát tịnh thập tứ, nhị thập nhập lục giai long cấm,
lập thạch an kiều cập hành chu, ngộ thử chung tao phá tổn lưu.'
- Kị ; kì dư chi sự
bất kị.
Thi lệ viết:- 'Chánh tị nhị hợi tam ngọ đương, tứ tý ngũ mùi lục sửu
tàng, thất thân bát dần cửu cư dậu, thập mão thập nhất tuất tu phòng, thập
nhị thìn nhật nghi miêu khuyển.'
- Kị . Thủ ngư, nạp
súc tắc cát.
Đồng hành với ngày trực
và . Lịch lệ viết:-
'Chánh nguyệt khởi dậu, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị tu trì, tác yển (đắp đất).
Cũng còn gọi là Đại Bại. Thi lệ:- 'Tứ mạnh kiến nhật tứ quý phá; nhị
ngọ ngũ dậu bát tý ca; thập nhất nguyệt trung tầm ngọc thỏ; lục bất thành
đồng đại bại hung.' Tức tuần tự tháng 1-12 ngày dần, ngọ, tuất, tị, dậu,
sửu, thân, tý, thìn, hợi, mão, mùi.
- Kị . Chỉ nghi
hợp thọ mộc.
Lịch lệ viết:- 'Xuân giáp tý, ất hợi vi
; Hạ bính tý, đinh hợi vi
; Thu canh tý, tân hợi vi
; Đông nhâm tý, quý hợi vi lục xà.'
- Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất bính tý, nhị quý sửu; tứ nguyệt bính thìn,
tam bính dần; ngũ lục đinh tị, bát canh thìn; thập nhị quý tị, cửu tân mùi;
thập nguyệt thập nhất bính ngọ lâm.'
- Kị giá thú, xuất hành.
Lịch lệ viết:- 'đinh mão, mậu thìn, kỷ tị, tân tị, mậu tý, kỷ sửu,
nhâm ngọ, nhâm thân, mậu tuất kỷ hợi, tân sửu, mậu thân, mậu ngọ, tân hợi,
nhâm tuất, quý hợi, mậu dần.'
- Kị xuất hành, di cư, giá thú, an sàng, nhập học.
Ngày có can chi tương khắc:- Giáp Thân, Ất Dậu, Đinh Hợi, Mậu Tý, Canh
Dần, Tân Mão, Nhâm Thìn, Quí Tỵ, Tân Dậu, Nhâm Tuất.
- Kị giá thú, hôn nhân.
Thi lệ viết:- 'Chánh xà nhị dương tam phượng vũ; tứ viên ngũ khuyển
lục thử lộ; thất trư bát ngưu cửu thỏ đầu; thập hổ thập nhất long chạp ngọ.'
-
Kị khởi công, giá mã, phạt mộc, tố lương.
Thi lệ viết:- 'Chánh nguyệt hợi nhật nhị nguyệt thân nhật; tam nguyệt
tị nhật đầu;
tứ nguyệt dần nhật ngũ nguyệt mão nhật; lục nguyệt ngọ nhật
dĩ;
thất nguyệt tý nhật bát nguyệt dậu nhật; cửu nguyệt sửu nhật vị;
thập nguyệt mùi nhật nhân xuất du; thập nhất nguyệt thìn nhật nhân quy đại
hải;
thập nhị nguyệt tuất nhật nhân nhập sơn tàng.'
- Kị lưu tài, xuất tài.
Tức . Cũng còn
gọi là hay
thiên sát tinh. Thi lệ viết:- 'Chánh thất phùng kê nhị bát trư,
tam cửu tầm ngưu tứ thập thỏ, ngũ thập nhất nguyệt hội xà khứ, lục thập
nhị nguyệt tầm dương vị.'
- Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan
thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật. Bách sự bất nghi.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt khởi tị, nghịch hành thập nhị thần.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày tị, thìn, mão, dần, sửu, tý, hợi, tuất, dậu,
thân, mùi, ngọ.
- Kị .
Lịch lệ viết:- 'Nguyệt hình giả; chánh nguyệt tị, nhị nguyệt tý, tam
nguyệt thìn, tứ nguyệt thân, ngũ nguyệt ngọ, lục nguyệt sửu, thất nguyệt
dần, bát nguyệt dậu, cửu nguyệt mùi, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt mão,
thập nhị nguyệt tuất.'
Tuyển trạch gia thư viết:
- dần hình tị, tị hình thân, thân hình dần; vi vô ân chi hình;
- mùi hình sửu, sửu hình tuất, tuất hình mùi; vi thị thế chi hình;
- tý hình mão, mão hình tý; vi vô lễ chi hình;
- thìn, ngọ, dậu, hợi; vi tự hình.'
- Kị .
Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái,
tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ,
phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt độc hỏa gia tị phi; nhị thần tam mão tứ
hổ thị, nhất nguyệt nhất vị nghịch chi cầu, chạp nguyệt nguyên lai phùng
ngọ vị.'
- Kị .
Đồng hành với .
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thi lệ viết:- 'Tý, ngọ, mão, dậu nguyệt
trị nhật; dần,
thân, tị, hợi nguyệt trị
nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị
nhật.'
Lệ tương tự:- 'Nguyệt hư giả: chánh nguyệt khởi sửu, nghịch hành tứ
quý.'
- Kị .
Hàng tháng ngày mồng 5, 14, 23. Thông thư viết:- 'Tục kị sơ ngũ, thập
tứ, nhị thập tam; dĩ ngũ hoàng trị nhật; phối liêm trinh hỏa sanh khởi trung
cung chi thổ dã.'
- Ki . Chỉ bất kị tế
tự, yến hội, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh,
bổ viên, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên.
Đồng hành với trực ,
và . Tuần tự tháng
1-12 ngày:- 'Dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý,
sửu.'
- Chỉ nghi phong bái, tập tước, xuất hành; dư sự đều
kị.
Đồng hành với
. Lịch lệ viết:- 'Xuân mão, hạ ngọ, thu dậu, đông tý.'
- Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ.
Đồng hành với ngày trực
và . Tuần tự tháng
1-12 ngày:- 'Thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ,
mùi.'
- Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
Đồng hành với .
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thi lệ viết:- 'Tý, ngọ, mão, dậu nguyệt
trị nhật; dần,
thân, tị, hợi nguyệt trị
nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị
nhật.'
Cùng một lệ:- 'Nguyệt sát giả: chánh nguyệt khởi sửu, nghịch hành tứ
quý.'
- Kị .
Còn gọi là Nguyệt Áp, đồng hành với
và . Thi lệ:-
'Chánh khuyển nhị kê tam hầu lai; tứ dương ngũ mã lục xà tài; thất long
bát thỏ cửu hổ khẩu; thập ngưu thập nhất thử chạp hợi.'
- Kị . Nguyệt áp có
tuế thiên đức giải được.
Thi lệ viết:
- 'Chánh khuyển nhị hợi cầu; tam mã tứ dương du; ngũ hổ lục thị thỏ;
thất long bát xà đầu; cửu phùng thử tử vị; thập ngưu thập nhất hầu;
chạp nguyệt thính kê xướng; tự tổn tắc nan thủ.'
- Kị xuất hành, cầu tài, thu bộ, bái yết.
Thi lệ:
- 'Kỷ mão tân tị bính tuất thị; nhâm thìn bính thân kỷ dậu kị;
tân hợi nhâm tý bính thìn liên; canh thân tân dậu ngũ bất quy.'
- Kị ứng thí, phó cử, cầu tài, xuất hành hung.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Ngũ hư giả; xuân tị dậu sửu; hạ thân tý thìn; thu
hợi mão mùi; đông dần ngọ tuất dã.'
- Kị . Đi cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với và
(cát thần). Lịch lệ viết:- 'Ngũ ly giả, thân dậu nhật thị dã.'
- Kị hung. Đi cùng với
tinh; vẫn kị.
Thi lệ viết:- 'Ngũ mộ giả; chánh, nhị nguyệt ất mùi; tứ, ngũ nguyệt
bính tuất; thất, bát nguyệt tân sửu; thập nguyệt, thập nhất nguyệt nhâm
thìn; tứ quý nguyệt mậu thìn dã.'
- Kị .
Ngọc Hạp Ký viết:- 'Chánh nguyệt ngọ, nhị nguyệt dần, tam
nguyệt thìn, tứ nguyệt dậu, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt thân, thất nguyệt
sửu, bát nguyệt tị, cửu nguyệt tý, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt mùi,
thập nhị nguyệt tuất.
- Kị xuất hành.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Xuân mùi, hạ tuất, thu sửu, đông thìn.'
- Kị thượng quan, xuất hành, di cư, từ tụng.
Lịch lệ, tháng:- Ngày 9,
- Ngày 8,
- Ngày 6,
- Ngày
8,
- Ngày 7,
- Ngày 6,
- Ngày 23,
- Ngày 30,
- Ngày 20,
- Ngày
6,
- Ngày 5,
- Ngày 14.
- Kị di đồ, nhập trạch, xuất hỏa, mục dưỡng, nạp súc, tạo súc lan hung.
Lịch lệ, tháng: - Ngày 6,
- Ngày 5,
- Ngày 3,
- Ngày 25,
-
Ngày 24,
- Ngày 23,
- Ngày 20,
- Ngày 27,
- Ngày 17,
- Ngày 13,
-
Ngày 12,
- Ngày 11.
- Kị di đồ, nhập trạch, xuất hỏa, mục dưỡng, nạp
súc, tạo súc lan hung.
Đồng hành với
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt khởi thân, thuận hành lục dương thần.'
Tức thân, tuất, tý, dần, thìn, ngọ, thân, tuất, tý, dần, thìn, ngọ.
- Kị tạo tác (chế tạo).
Lịch lệ viết:- 'Phản chi dĩ nguyệt sóc: đắc tuất hợi nhật giả, sơ nhất
nhật; đắc thân dậu nhật giả, sơ nhị nhật; đắc ngọ mùi nhật giả, sơ tam nhật;
đắc thần tị nhật giả, sơ tứ nhật; đắc dần mão nhật giả, sơ ngũ nhật; đắc tử
sửu nhật giả, sơ lục nhật.'
- Kị
.
Thi lệ viết:- 'Xuân phùng kỷ mùi mạc hành chu, Hạ ngộ mậu thìn tối chủ
sầu, Thu trị kỷ sửu bất như vị, Đông úy mậu tuất hữu ưu tiên.'
- Kị thượng quan, xuất hành, từ tụng, vấn bệnh, hành thuyền.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Xuân mùi, hạ tuất, thu sửu, đông thìn.'
- Kị xuất hành, nhập trạch, di cư, vấn bệnh, tế tự.
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ:- 'Phạt nhật giả: canh ngọ,
tân tị, bính tý, mậu dần, kỷ mão, quý mùi, quý sửu, giáp thân, ất dậu, đinh
hợi, nhâm thìn, nhâm tuất dã.'
- Kị .
Đồng hành với . Thi
lệ viết:- 'Chánh ngũ lục thất thập nhất chạp,
nhật phùng mã phi liêm sát; nhị tam tứ bát cửu thập nguyệt, chỉ
tầm nhật quân tu
sát.'
- Kị thu dưỡng lục súc (thu nạp). Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với và
. Tuyển Trạch Thông Đức Loại Tình, lịch lệ viết:- 'Dần, ngọ,
tuất nguyệt tý nhật; hợi, mão, mùi nguyệt mão nhật; thân, tý, thìn
nguyệt ngọ nhật; tị, dậu, sửu nguyệt dậu nhật.'
- Kị .
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Xuân khán phi long
thượng cửu thiên, hạ phó hồ dương thảo để miên, thu thính kim kê đề ngũ dạ,
đông hiềm thử tý quá thương tiền. Dĩ xuân thìn, hạ mùi, thu tuất, đông sửu,
vi lao nhật.'
- Kị .
- Kị phạt mộc, giá mã, tố lương, hợp thọ mộc hung.
Lịch lệ:- 'Tý sao hư, sửu sao ngưu, dần sao thất, mão sao nữ, thìn sao
cơ, tị sao phòng, ngọ sao giác, mùi sao trương, thân sao quỷ, dậu sao chủy;
tuất mùi hợi sao bích.'
- Kị hôn nhân, giá thú; rất hung.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Phục nhật; chánh, thất nguyệt giáp, canh; nhị, bát
nguyệt ất, tân; tứ, thập nguyệt bính, nhâm; ngũ, thập nhất nguyệt đinh,
quý; tam, cửu, lục, thập nhị nguyệt mậu, kỷ nhật dã.'
- Kị hung
sự; nghi nhất thiết hỉ sự.
Thi lệ viết:- 'Xuân phạ hầu kê, Hạ hổ ngưu, Thu hiềm trư khuyển lưỡng
ưu tiên, Đông phạ long xà tương hội xử.'
- Kị an sàng, liệu bệnh, viễn
hành, nhập sơn, xuất quân.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Xuân hợi, hạ dần, thu tị, đông thân.'
- Kị
thượng quan, luận tụng.
Ngọc Hạp Ký, cũng còn gọi là
, lịch lệ:- 'Canh, tân, mậu, nhâm, quí, mậu, giáp, ất, mậu, bính,
đinh, mậu.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 nhưng ngày có can này.
- Kị hôn nhân, mai táng.
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- 'Tuất, tuất, sửu, sửu, sửu,
thìn, thìn, thìn, mùi, mùi, mùi, tuất.'
- Kị giá thú.
Đồng hành với trực ,
, và . Hiệp Kỉ
Biện Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Quan phù giả: chánh nguyệt khởi
ngọ thuận hành thập nhị thần.'
- Kị bái quan, thị sự, thượng biểu chương, trần từ tụng. Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Lịch lệ viết:- 'Mạnh nguyệt sửu, trọng nguyệt dần, quý nguyệt tý.'
- Kị hung. Ngày có
cùng với
tinh; vẫn kị.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất nguyên thân nhị bát ngọ, tam cửu thần tứ
thập thị hổ, ngũ thập nhất tý chạp tuất chân, tế tự túy tà vô ứng hộ.'
-
Kị tế tự, kì phúc.
Ngọc Hạp Ký, lịch lệ:- 'Mùi, Tuất, Thìn, Dần, Ngọ, Tý, Dậu,
Thân, Tỵ, Hợi, Sửu, Mão.' Tức tuần tự tháng 1-12 những ngày này.
- Kị
thành phục, trừ phụ.
Tuần tự tháng 1-12 ngày:- 'Tị, Tý, Sửu, Thân, Mão, Tuất,
Hợi, Ngọ, Mùi, Dần, Dậu, Thìn.'
- Bất nghi dụng, đại hung.
Lịch lệ viết:- 'Xuân dậu nhật, hạ ngọ nhật, thu mão nhật, đông tý
nhật.'
- Địa sư, trạch sư kị đáo hiện tràng.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất phùng mùi nhị bát tị, tam cửu mão tứ thập
sửu thị, ngũ thập nhất hợi chạp nguyên dậu, nhập sơn bộ liệp không lao khứ.'
- Kị .
Thi lệ viết:- 'Đại nguyệt sơ nhị bát vi tông, thập nhị thập thất nhị
thập cộng; tiểu nguyệt sơ ngũ thập tứ nhật, nhập nhất nhập tam sơn ngân
hung.'
- Kị nhập sơn phạt mộc.
Tam sát phân ra:
, Tai Sát, và .
Nguyệt tai sát với Tuế tai sát là đồng loại. Đồng hành với
và .
Tuyển
Trạch Thông Đức Loại Tình, lịch lệ viết:- 'Dần, ngọ, tuất nguyệt
tý nhật; hợi, mão, mùi nguyệt mão nhật; thân, tý, thìn nguyệt ngọ nhật;
tị, dậu, sửu nguyệt dậu nhật.'
- Kị .
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Chánh long nhị ngưu tam khuyển thị; tứ dương ngũ hổ
lục thử tý; thất kê bát mã cửu trư đầu; thập thỏ thập nhất thân chạp
tị.'
- Kị .
Thi lệ viết:- 'Chánh nguyệt canh tuất tân hợi cộng; nhị tý ngọ mão dậu
nhật đồng;
tam nguyệt thân thìn, tứ dần mùi; ngũ nguyệt mão ngọ viễn hành
hung;
lục nguyệt thìn tị mùi nhật kị; thất nguyệt thìn tị thân mạc phùng;
bát nguyệt mão dậu ngọ bất túc; cửu nguyệt tuất mùi dần vô chung;
thập
nguyệt tuất hợi thân vưu úy (rất sợ); thập nhất tu tướng dậu nhật cùng;
thập nhị nguyệt tầm sửu tuất hợi; viễn hành định thị bất hồi tung.'
- Kị thượng quan, phó nhậm, xuất hành, trần binh, ứng thí, phó cử, cầu tài
hung.
Lịch lệ:- Thượng tuần mùng 3 với mùng 7; trung tuần 13, 18 đương; hạ
tuần 22 với 27.
Thi viết:- 'Tác sự cầu mưu định bất xương;'
'Nghinh thân giá thú rã uyên ương;'
'Xây nhà dựng cửa giảm nhân
đinh;'
'Viễn du phó nhậm bất hồi hương.'
- Kị
.
Lịch lệ:- 'Xuân thìn nhật, hạ mùi nhật, thu tuất nhật, đông sửu nhật.'
- Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di
cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng.
Thi lệ:- 'Nhâm Dần, Nhâm Ngọ, liên Canh Ngọ; Giáp Dần, Ất Mão, Kỷ Mão
phòng; Thần tiên lưu hạ thử lục nhật; Thám nhân tật bệnh thế nhân vong.'
- Ngày hung kị đi thăm người bệnh.
Cũng còn gọi là Ngâm Thần. Chuyển Thần lịch viết:- 'Mạnh nguyệt
dậu nhật; trọng nguyệt tị nhật; quý nguyệt sửu nhật; kì nhật kị giá thú.'
Tức tuần tự tháng 1-12 ngày dậu, tị, sửu, dậu, tị, sửu, dậu, tị, sửu, dậu,
tị, sửu.
- Kị giá thú.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất xà thổ diễm, nhị bát thỏ nhi miên, tam cửu
lưỡng ngưu vọng, tứ thập viễn trư nguyện, ngũ thập nhất kê khiếu, lục chạp
dương quy quyển, cầu thần không phí lực, hội tố vô linh nghiệm.'
- Kị kì phúc, tế tự.
Còn gọi là Thần Hào. Ngọc Hạp Ký, lịch lệ:- 'Tuất, Hợi, Tý,
Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu.' Tức tuần tự từ tháng 1-12
những ngày này.
- Kị . Gặp thiên hỉ
tắc cát bất kị.
Còn gọi là ngày . Thi
lệ:- 'Giáp kỷ tam nguyệt mậu tuất chinh; quý hợi thất nguyệt thập bính
thân; thập nhất đinh hợi nhật đại kị; bính tân tam nguyệt tân tị sân;
cửu kị canh thìn thập giáp thìn; ất canh tứ nguyệt nhâm thân chân; ất tị
cửu nguyệt mạc tương thân; mậu quý lục nguyệt kỷ sửu xâm; niên trị đinh
nhâm vô ác bại; ngộ thử tu tri tội bất nhân.'
- Ngày vô lộc, bách sự bất cát. Chỉ bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh
dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ,
phá ốc hoại viên, phạt mộc.
Lịch lệ viết:- 'Xuân giáp tý, ất hợi vi
; Hạ bính tý, đinh hợi vi thất điểu; Thu canh tý, tân hợi vi
; Đông nhâm tý, quý hợi vi
.'
- Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
Lịch lệ viết:- 'Chánh, ngũ, cửu nguyệt đinh hợi nhật; nhị, lục, thập
nguyệt bính thân nhật; tam, thất, thập nhất nguyệt đinh tị nhật; tứ, bát,
thập nhị nguyệt bính dần nhật; thử dữ dần ngọ tuất nguyệt đinh hợi binh đồng
lệ.'
- Kị hung. Dư sự
bất kị (còn lại không kị gì).
Đồng hành với . Lịch
lệ:- 'Chánh thất mã triêu thiên, nhị bát cận hầu biên, tam cửu khuyển
vi bạn, tứ thập thử chánh minh, ngũ thập nhất úy hổ, lục thập nhị long
miên.'
- Kị giá thú, khởi tạo, an táng, di cư, từ tụng.
Thi lệ viết:- 'Chánh thất phùng hổ nhị bát thử; tam cửu khuyển tứ thập
hầu thị; ngũ thập nhất nguyệt mã đề hương; lục chạp hoàng long hạ hải khứ;
xuất hành cầu tài thiên bất hữu; thân văn tiến chương tổng thành không.'
- Kị . Ngày có cùng
với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với ngày trực
, (cát thần),
, và .
Hiệp Kỉ
Biện Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Thiên cẩu giả; thường cư nguyệt
kiến tiền nhị thần.'
Thi lệ khác:- 'Chánh thìn nhị tị tam thị
ngưu; tứ mùi ngũ thân lục dậu hộ; thất tuất bát hợi cửu tý phùng; thập
sửu thập nhất nguyệt tầm hổ; thập nhị nguyệt trung cư mão địa; thiên cẩu
trục nguyệt y lệ số.'
- Kị ; thái dương kì
lân tinh đáo hoặc quý nhân đăng thiên thời chế hóa cát.
Đồng hành với
. Lịch lệ viết:- 'Xuân mão, hạ ngọ, thu dậu, đông tý.'
- Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ.
Tuần tự tháng 1-12, ngày:- Tý, dần, ngọ, dậu, tý, dần, ngọ, dậu, tý,
dần, ngọ, dậu.
- Bất nghi khai nghiệp.
Thiên Cương Câu Giảo và gọi tắt là Thiên Cương, đồng hành với
. Thiên Cương Câu Giảo, thi lệ viết:
- 'Thiên cương chánh giảo xà, nhị tý tam dương ta, tứ dần ngũ kê xướng, lục
thìn thất trư trừ, bát ngọ cửu ngưu quyết, thập hầu thỏ trọng đông, thập nhị
kinh khuyển phệ, kinh lạc tụng kị phùng.'
- Tức tuần tự tháng 1-12, ngày Tỵ, Tý, Mùi, Dần, Dậu, Thìn, Hợi, Ngọ, Sửu,
Thân, Mão, Tuất.
- Tục kị ; còn lại
bất kị.
Lịch lệ viết:- 'Xuân quý mão, hạ bính ngọ, thu đinh dậu, đông canh
tý.'
- Kị khởi tạo, tu doanh, động thổ, cơ địa, khai trì (ao), xuyên tỉnh.
Lịch lệ viết:
- 'Xuân ất mão, tân mão; hạ bính ngọ, mậu ngọ; thu tân dậu, quý dậu; đông nhâm
tý, bính tý.'
- Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản
thất hung.
- Mọi sự đều kị; nhưng nhật khóa phùng sanh vượng cát đa khả dụng.
Thi lệ viết:
- 'Mạnh xuân sơ thất nhập nhất thôi, trọng xuân thập cửu thị hung kì, quý xuân
thập nhị tịnh sơ nhất, mạnh hạ sơ cửu nhập ngũ thị, trọng hạ thập ngũ cập nhập
ngũ, quý hạ sóc nhật nhị thập kị, mạnh thu sơ bát nhị thập nhất, trọng thu sơ
nhị thập bát tri, quý thu sơ tam thập lục trị, mạnh đông sơ nhất thập tứ kì,
trọng đông thập tứ liên thập ngũ, sơ cửu nhập ngũ chạp sanh nghi.'
- Tức tháng:
- Ngày mồng 7 và 21
- Ngày mồng 8 và 19
- Ngày mồng 1 và 12
- Ngày mồng 9 và 25
- Ngày 15 và 25
- Ngày mồng 1 và 20
- Ngày mồng 8 và 21
- Ngày mồng 2 và 18
- Ngày mồng 3 và 16
- Ngày mồng 1 và 14
- Ngày 14 và 15
- Ngày mồng 9 và 25
- Kị .
Thi lệ viết:- 'Chánh tị ngọ nhật nhị hợi tý, tam ngọ mùi tứ tý sửu
đắc, ngũ mùi thân lục sửu dần phùng; thất thân dậu bát hổ thỏ kiến, cửu dậu
tuất thập mão thìn đương, thập nhất tuất hợi chạp thìn tị.'
- Kị .
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Dần, ngọ, tuất nguyệt tý nhật; hợi, mão, mùi nguyệt
mão nhật; thân, tý, thìn nguyệt ngọ nhật; tị, dậu, sửu nguyệt dậu nhật.'
- Kị ; hung.
Tức . Thi lệ
viết:- 'Chánh thất phùng dần nhị bát thìn, tam cửu ngọ thượng tứ thập
thân, ngũ thập nhất nguyệt nguyên cư tuất, lục thập nhị nguyệt tý vi
chân.'
- Bất nghi dụng, đại kị từ tụng.
Đồng hành với ngày trực
, ,
(cát nhật). Ngao Đầu Thông Thư, thi lệ:- 'Chánh khuyển nhị trư
tam thử hỉ; tứ ngưu ngũ hổ lục thỏ thị; thất thìn bát tị cửu mã phùng;
thập dương thập nhất hầu chạp kê.'
- Tức tuần tự tháng 1-12, ngày tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ,
mùi, thân, dậu.
- Kị giá thú.
Thi lệ viết:- 'Dần thân tị hợi tứ cá nguyệt, sơ tứ sơ cửu dữ quân
thuyết, nhị ngũ bát thập nhất nguyệt trung, thập tam thập bát giai vô biệt,
thìn tuất sửu mùi tứ quý nguyệt, nhập nhị nhập thất vô dư quyết.'
- Kị thượng quan, nhập học, ứng thí, phó cử, điêu khắc, tác nhiễm (làm nhuộm),
khai trì đường hung.
Đồng hành với .
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Tý, ngọ, mão, dậu nguyệt
trị nhật; dần,
thân, tị, hợi nguyệt trị
nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị
nhật.'
Cũng lịch lệ viết:- 'Thiên lại giả; chánh nguyệt khởi dậu, nghịch hành
tứ trọng.'
- Kị .
Tức , còn gọi là
tỏa thần tinh. Đồng hành với
. Thi lệ viết:- 'Chánh thất thị thân nhị bát tuất, tam cửu trị tý tứ
thập dần, ngũ thập nhất nguyệt tầm thìn địa, lục thập nhị nguyệt ngọ
thượng minh.'
- Kị khởi tạo, nhập trạch, di cư, xuất hành, giá thú, an táng, từ tụng.
Đồng hành với và
. Thi lệ viết:- 'Thiên ngục: chánh nguyệt khởi tý, thuận hành tứ
trọng.'
- Kị .
Thi lệ viết:- 'Chánh nguyệt dương vị
ti quyền; nhị nguyệt phùng
sự khước thiên; tam ngũ thập nguyệt tầm
thượng; thất thập nhất
bất chu toàn; tứ bát
chạp vị; kí thủ thiên
ôn mạc phạm yên.'
- Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh.
- Kị hành thuyền, tạo thuyền, tu thuyền, tạo kiều, tu kiều hung; kì dư sự
tình bất kị.
Đồng hành với
(cát nhật). Lịch lệ viết:- 'Xuân mão; hạ ngọ; thu dậu; đông tý.'
- Kị giá thú.
Thi lệ viết:- 'Dần, thân, tị, hợi nguyệt trị
nhật; tý, ngọ, mão, dậu nguyệt trị
nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị
nhật; bất tri tài bạch xuất nhập.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, dậu, dần, mùi, tý, tị, tuất, mão, thân,
sửu, ngọ, hợi.
- Kị .
Ngày có
cùng với
tinh; vẫn kị.
Tức thiên thượng đại không vong. Thi lệ:- 'Đinh sửu đinh mùi
liên mậu dần; nhâm thìn quý tị cập mậu thân; nhâm tuất quý hợi thử bát nhật;
danh vi thiên thượng đại không thần.'
- Kị xuất hành, kinh thương, xuất tài.
Đồng hành với và
. Lịch lệ viết:- 'Xuân hợi, hạ dần, thu tị, đông thân.'
- Kị an
táng.
Đồng hành với .
Tuần tự tháng 1-12 ngày- :dần, tị, thân, hợi, mão, ngọ, dậu, tý, thìn,
mùi, tuất, sửu.
- Kị an táng.
Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Thi lệ:- 'Đại nguyệt sơ tam ngũ thất đồng, thập ngũ thập bát tận tương
thông; tiểu nguyệt sơ nhất nhị dữ lục, nhập nhị lục thất tại kì trung.'
- Kị động thổ.
Đồng hành với ngày trực
, (cát thần),
, và . Hiệp Kỉ
Biện Phương Thư, lịch lệ viết:- 'Thường cư nguyệt kiến tiền nhị
thần.'
- Tức tuần tự tháng 1-12, ngày thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu,
tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão.
- Kị động thổ, xuyên tỉnh.
Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Lịch lệ viết:- 'Thổ phù giả; chánh nguyệt sửu, nhị nguyệt tị, tam
nguyệt dậu, tứ nguyệt dần, ngũ nguyệt ngọ, lục nguyệt tuất, thất nguyệt mão,
bát nguyệt mùi, cửu nguyệt hợi, thập nguyệt thìn, thập nhất nguyệt thân,
thập nhị nguyệt tý.'
- Kị
.
Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với trực ,
và . Tuần tự tháng
1-12 ngày:- Dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý,
sửu.
- Kị .
Cũng còn gọi là Thọ Tử, thi lệ viết:- 'Chánh tuất
nhị thìn tam hợi thủ, tứ tị ngũ tý lục ngọ tê, thất sửu bát mùi cửu dần
nhật, thập thân thập nhất thỏ chạp kê'.
- Kị
. Duy điền liệp, thủ ngư, nhập liễm, di cữu, thành phục, trừ phục, phá thổ,
khải toản, an táng cát.
Thi lệ viết:- 'Đại nguyệt sơ nhất thất thập nhất; thập thất nhập tam
tịnh tam thập; tiểu nguyệt sơ tam sơ thất phùng; thập nhị nhập lục vô soa
thất.'
- Kị tạo tửu, hợp tương.
Lịch lệ viết:- 'Giáp niên quý hợi, ất niên kỷ tị, bính niên ất hợi,
đinh niên tân tị, mậu niên đinh hợi, kỷ niên quý tị, canh niên kỷ hợi, tân
niên ất tị, nhâm niên tân hợi, quý niên đinh tị.'
- Kị
đều hung. Bách sự bất nghi.
Chỉ bất kị tế tự, giải
trừ, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, bổ viên tắc huyệt, tảo
xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc.
- Lịch lệ, tháng:
- Ngày 1, 10, 18;
- Ngày 1, 9, 17;
- Ngày 8,
16, 24;
- Ngày 3, 15, 23;
- Ngày 6, 14, 22;
- Ngày 5, 13, 29;
- Ngày
12, 20, 28;
- Ngày 3, 11, 19;
- Ngày 2, 10, 26;
- Ngày 9, 17, 25;
-
Ngày 2, 16, 24;
- Ngày 7, 15, 23.
- Kị
.
Đồng hành với trực ,
và . Tuần tự tháng
1-12 ngày:- Dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý,
sửu.
- Kị kết hôn nhân, khai thương khố, xuất hóa tài.
Thi lệ viết:- 'Chánh ngọ nhị tý tam mùi thị, tứ sửu ngũ thân lục dần
tự, thất dậu bát mão cửu tuất phùng, thập thìn thập nhất hợi chạp tị.'
-
Kị .
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Xuân sửu, hạ thìn, thu mùi, đông tuất.'
- Kị
thượng quan, kiến quý, tham yết, từ tụng, xuất hành.
Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt tuất hợi nhật, nhị nguyệt thân nhật, tứ
ngũ nguyệt ngọ dậu nhật, lục nguyệt mão nhật, thất nguyệt dần nhật, thập
nguyệt hợi nhật, thập nhất nguyệt thân nhật.'
- Địa sư, trạch sư kị
đáo hiện tràng.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Trí tử giả; chánh nguyệt khởi dậu, nghịch hành tứ
trọng.'
- Kị
.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Mỗi nguyệt tị, hợi nhật thị dã.'
- Kị việc
hung, nhưng lại tốt việc cát.
Ngày có cùng với
tinh; tắc bất kị.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Mỗi nguyệt tị, hợi nhật thị dã.'
- Kị việc
hung, nhưng lại tốt việc cát. Thành, trừ, phục, khai sanh phần,
hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng.
Đồng hành với .
Lịch lệ viết:- 'Chánh, thất nguyệt giáp, canh; nhị, bát nguyệt ất,
tân; tứ, thập nguyệt bính, nhâm; ngũ, thập nhất nguyệt đinh, quý; tam,
cửu, lục, thập nhị nguyệt mậu, kỷ nhật dã.'
- Kị
.
Lịch lệ viết:- 'Trường tinh giả; chánh nguyệt sơ thất; nhị nguyệt sơ
tứ; tam nguyệt sơ nhất; tứ nguyệt sơ cửu; ngũ nguyệt thập ngũ; lục nguyệt sơ
thập; thất nguyệt sơ bát; bát nguyệt sơ nhị, sơ ngũ; cửu nguyệt sơ tam, sơ
tứ; thập nguyệt sơ nhất; thập nhất nguyệt thập nhị; thập nhị nguyệt sơ cửu
thị dã'.
- Kị tài y, tiến nhân khẩu, kinh lạc, khai thị, giao dịch,
nạp tài, nạp súc hung.
Thi lệ:- 'Xuân ất hạ đinh thu kim cùng; đông thủy can dị chi hợi đồng;
giả như xuân ất hợi vi lệ; tứ cùng trị nhật mạc tương phùng.' Tức lịch lệ
viết: 'Xuân ất hợi, hạ đinh hợi, thu tân hợi, đông quý hợi.'
- Kị
.
Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với
. Lịch lệ:- Mỗi tháng mồng 1, 9, 17, và 25.
- Kị:
- Mồng 1
kị giá thú;
- Mồng 9 kị thượng lương, xây cất;
- Ngày 17 kị an táng;
-
Ngày 25 kị di cư.
Thi lệ:- 'Xuân phùng nhâm tý bất vi lương; hạ trị ất mão
mạc thương lượng; thu đương mậu ngọ giai bất lợi; đông quý tân
dậu hao tu tường.'
Cùng lịch lệ viết:- 'Xuân nhâm tý, hạ ất mão,
thu mậu ngọ, đông tân dậu.'
- Kị
.
Đồng hành với ngày trực
và . Lịch lệ viết:-
'Chánh nguyệt khởi dậu, thuận hành thập nhị thần.'
- Kị tu trì,
tác yển (đắp đất).
Cũng còn gọi là .
Lịch lệ viết:- 'Xuân kỷ dậu, hạ giáp tý, thu tân mão, đông mậu ngọ.'
-
Kị khai thương khố, phân cư, nhập trạch.
Lịch lệ viết:- 'Tứ kị; xuân giáp tý; hạ bính tý; thu canh tý; đông
nhâm tý.'
- Kị .
Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với . Lịch
lệ viết:- 'Xuân tuất, hạ sửu, thu thìn, đông mùi.'
- Kị viễn
hành, khai trì tỉnh (đào ao hồ, giếng).
Lịch lệ:- Mỗi năm có 4 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân,
Đông Chí, Hạ Chí một ngày.
- Kị
đều hung.
Bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh
dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, bổ viên, tắc huyệt, tảo xá vũ, tu sức viên
tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, phạt mộc
Lịch lệ viết:- Xuân: canh thân, tân dậu;
- Hạ: nhâm tý, quý hợi;
-
Thu: giáp dần, ất mão;
- Đông: bính ngọ, đinh tị.
- Kị
.
Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ,
tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc
dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phá
ốc hoại viên, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Thi lệ:- 'Chánh ngũ cửu phùng sơ nhị nhật, nhị lục thập nguyệt sơ tam
chân, tam thất thập nhất sơ tứ trị, tứ bát thập nhị sơ ngũ sân.'
- Kị
khai thị, giao dịch, nạp tài, xuất hành, tạo thương khố hung.
Lịch lệ viết:- 'Xuân ất mão, hạ bính ngọ, thu canh thân, đông tân
dậu.'
- Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa.
Ngọc Hạp Ký, lịch lệ viết:- 'Xuân Ất Mùi, Hạ Bính
Tuất, Thu Tân Sửu, Đông Nhâm Thìn.'
- Kị
.
Lịch lệ:- 4 ngày Tứ Tuyệt trước Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu, Lập Đông
một ngày.
- Kị
đều hung.
Bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh
dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, bổ viên tắc huyệt, tảo xá vũ, tu sức viên
tường, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc.
Đồng hành với
. Lịch lệ viết:- 'Xuân tuất, hạ sửu, thu thìn, đông mùi.'
- Kị
thượng quan, phó nhậm, kết hôn, giá thú, an sàng, nhập trạch, xuất hành, di
tỉ.
Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với trực và
. Lịch lệ viết:- 'Tử khí giả; chánh nguyệt khởi ngọ thuận hành thập
nhị thần.'
- Kị an phủ biên cảnh, tuyển tương huấn binh, xuất sư,
giải trừ, cầu y liệu bệnh, tu trí sản thất, tài chủng. Ngày có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với trực ,
, và . Lí
Đỉnh Tộ viết:- 'Thường cư nguyệt
tiền tam thần.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày tị, ngọ, mùi, thân, dậu,
tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn.
- Kị
.
Đồng hành với
. Lịch lệ viết:- 'Chánh nguyệt sửu, nhị nguyệt mùi, tam nguyệt dần, tứ
nguyệt thân, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt dậu, thất nguyệt thìn, bát
nguyệt tuất, cửu nguyệt tị, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt ngọ, thập
nhị nguyệt tý.'
- Kị châm cứu, xuyên nhĩ khổng, nạp súc, mục
dưỡng, tạo súc lan.
Đồng hành với . Lịch
lệ viết:- 'Chánh long nhị ngưu tam khuyển thị; tứ dương ngũ hổ lục thử
tý; thất kê bát mã cửu trư đầu; thập thỏ thập nhất thân chạp tị.'
-
Kị .
Tuần tự năm Tý tới Hợi ngày:- Ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu,
dần, mão, thìn, tị.
- Bách sự kị. Ngày đại hung. Bách sự bất nghi.
Lịch lệ viết:- 'Chánh, ngũ, cửu nguyệt đinh mão nhật; nhị, lục, thập
nguyệt giáp tý nhật; tam, thất, thập nhất nguyệt quý dậu nhật; tứ, bát, thập
nhị nguyệt canh ngọ nhật.'
Thi lệ khác:- 'Chánh thất thìn tuất mạc
phân cư; nhị bát tị hợi hương đồng kị; tam cửu tý ngọ hưu quy hỏa; tứ
thập sửu mùi bất kham vi; ngũ thập nhất nguyệt dần thân nhật; lục thập
nhị nguyệt mão dậu ương; di cư nhập trạch quân tu kí; phạm trứ táo diệt
nhân đa nguy.'
- Kị
.
Đồng hành với . Lịch
lệ viết:- 'Vãng vong giả; chánh nguyệt tại dần, nhị nguyệt tại tị, tam
nguyệt tại thân, tứ nguyệt tại hợi, ngũ nguyệt tại mão, lục nguyệt tại
ngọ, thất nguyệt tại dậu, bát nguyệt tại tý, cửu nguyệt tại thìn, thập
nguyệt tại mùi, thập nhất nguyệt tại tuất, thập nhị nguyệt tại sửu.'
- Kị đều hung. Ngày
có cùng với
tinh; vẫn kị.
Đồng hành với (cát
nhật). Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, thi lệ viết:- 'Chánh hợi nhị tuất
tịnh nghịch lai; tam dậu tứ thân ngũ mùi tê; lục ngọ thất tị bát thìn
nhật; cửu mão đông nguyệt thứ đệ suy.'
- Kị hôn nhân, hòa hợp sự.
(Mâu thuẫn với Lục Hợp?)
Còn gọi là ngày
. Lịch lệ:- 'Giáp thìn, ất tị, nhâm thân, đinh hợi, canh thìn, mậu
tuất, quí hợi, tân tị, ất sửu, bính thân.'
- Ngày vô lộc.
Bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, tảo trừ, bình chỉnh, phá ốc, tu sức.
Tuần tự tháng 1-12, ngày:- Giáp dần, giáp ngọ, giáp tuất, đinh mão,
đinh tị, canh thìn, canh dần, canh tý, mậu thìn, quý hợi, quý tị, quý hợi.
-
Kị thượng quan, giá thú, nạp tài súc, xuất hành, khai thương khố.
Lịch lệ, tháng:
- 1 và 7, năm:
- âm : ngày mồng 3, 9, 15, 21, và 27.
- dương: ngày mồng 6, 12, 18, 24, và 30.
- 2 và 8, năm:
- âm : ngày mồng 2, 8, 14, 20, và 30.
- dương: ngày mồng 5, 11, 17, 23, và 29.
- 3 và 9, năm:
- âm : ngày mồng 1, 7, 13, 19, và 25.
- dương: ngày mồng 4, 10, 16, 22, và 28.
- 4 và 10, năm:
- âm : ngày mồng 6, 12, 18, 24, và 30.
- dương: ngày mồng 3, 9, 15, 21, và 27.
- 5 và 11, năm:
- âm : ngày mồng 5, 11, 17, 23, và 29.
- dương: ngày mồng 2, 8, 14, 20, và 30.
- 6 và 12, năm:
- âm : ngày mồng 4, 10, 16, 22, và 28.
- dương: ngày mồng 1, 7, 13, 19, và 25.
- Bất nghi hội khách phạm chi chủ khẩu thiệt tranh cạnh. Phùng dần ngọ
tuất nhật chế chi (gặp ngày dần ngọ tuất thì có thể giảm bớt).
Tức xích tùng tử hạ giáng. Lịch lệ, tháng:
- Ngày mồng 7 và 11;
- Ngày mồng 9 và 19;
- Ngày 15 và 16;
- Ngày mồng 9 và 22;
- Ngày mồng 9 và 14;
- Ngày 10 và 20;
- Ngày mồng 8 và 23;
- Ngày 18 và 29;
- Ngày mồng 2 và 30;
- Ngày mồng 1 và 14;
- Ngày mồng 2 và 21;
- Ngày mồng 1 và 30.
- Kị giá thú, nhập trạch.
Lịch lệ viết:- 'Xúc thủy long giả, bính tý, quý sửu, quý mùi dã.'
-
Kị thủ ngư, hành thuyền, thừa thuyền, độ thủy.
Đồng hành với và
(cát nhật). Lịch lệ:- 'Yếm đối giả: chánh nguyệt khởi thìn, nghịch
hành thập nhị thần.'
- Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, mão, dần, sửu,
tý, hợi, tuất, dậu, thân, mùi, ngọ, tị.
- Kị giá thú.
Hầu hết trích dẫn từ Hiệp Kỉ Biện Phương Thư &
Đạo Gia Trạch Nhật Học của Lâm Dục Danh đại sư. Một số khác trích từ Ngọc
Hạp Ký của Hứa Chân Quân và rất ít từ Đổng Công Tuyển Yếu Lãm.
Trở lên đầu trang